Để biết máy phát điện có tiêu hao nhiều nhiên liệu không thì bài viết dưới đây sẽ cho bạn một phép tính đơn giản nhất để nhanh chóng tìm ra được lượng tiêu hao xăng/dầu trong 1 giờ sử dụng của máy phát điện chạy dầu và máy phát điện chạy xăng. Đây cũng là một trong những yếu tố cần thiết được nhiều người quan tâm hơn cả vì việc tính được mức dự trù tiêu hao nhiên liệu trong 1 giờ của máy phát điện sẽ giúp bạn cân nhắc được trước khi chọn mua sản phẩm đúng ý muốn, cũng như giúp bạn không bị “đánh lừa” trước những thông số kỹ thuật quảng cáo từ các hãng sản xuất. Nhất là khi thị trường máy phát điện luôn sôi nổi và biến động với vô cùng nhiều mẫu mã sản phẩm như hiện nay.
Chúng tôi sẽ đưa ra cách tính định mức tiêu hao nhiên liệu của máy phát điện một cách dễ hiểu nhất
TÓM TẮT
Cách tính nhiên liệu xăng của máy phát điện chạy xăng
Đối với máy phát điện chạy xăng thì khi hoạt động với công suất 1kW/giờ thì lượng tiêu hao xăng chủ yếu rơi vào khoảng 340g/kwh. Trong khi đó 1 lít xăng có trọng lượng là 800g. Vậy máy phát điện chạy xăng 1kW sẽ tiêu hao 340g xăng = x lít (0,425 lít). Như vậy máy có công suất 2KW thì ta sẽ tính được định mức tiêu hao nhiên liệu là: x lít * 2 = 0,85 lít. Tuy nhiên cách tính này sẽ chỉ chính xác ở mức tương đối, có chút xê dịch từ ± 0,2 lít/giờ.
Và mức tiêu hao nhiên liệu sẽ có nhiều lần thay đổi vì phải dựa vào năng suất hoạt động của máy như thế nào nữa. Ví dụ khi số lượng tải tăng thì lượng tiêu tốn nhiên liệu cũng nhiều hơn so với khi máy chạy đúng tải. Sau đây là bảng mức tiêu hao nhiên liệu của máy phát điện chạy xăng được nêu cụ thể cho từng tải hoạt động, bạn có thể dựa vào đây để biết được mức tiêu hao xăng đối với từng công suất của máy phát điện.
Công suất | Suất tiêu hao nhiên liệu | |||
25% Tải lít/giờ |
50% Tải lít/giờ |
75% Tải lít/giờ |
100% Tải lít/giờ |
|
1kW | 0,3 | 0,3 | 0,4 | 0,5 |
2kW | 0,4 | 0,5 | 0,8 | 1 |
3kW | 0,5 | 0,8 | 1,1 | 1,5 |
4kW | 0,6 | 1,0 | 1,5 | 2 |
5kW | 0,7 | 1,3 | 1,9 | 2,5 |
6kW | 0,8 | 1,5 | 2,3 | 3 |
7kW | 0,9 | 1,8 | 2,6 | 3,5 |
8kW | 1,0 | 2,0 | 3,0 | 4 |
9kW | 1,3 | 2,3 | 3,4 | 4,5 |
9,5kW | 1,6 | 2,4 | 3,6 | 4,75 |
Cách tính nhiên liệu dầu Diesel của máy phát điện chạy dầu
Cũng tương tự như cách tính nhiên liệu của máy phát điện chạy xăng thì đối với máy phát điện chạy dầu Diesel sẽ được tính như sau: Để sản sinh ra 1kw trong một giờ thì lượng dầu tiêu hao tối đa khoảng 210 g/kwh.
Để quy đổi ra lít thì ví dụ 1 lít dầu có trọng lượng là 800g vậy lượng tiêu hao dầu Diesel của công suất 1kW tối đa trong 1 giờ sẽ là: 210g = x lít (0,2625 lít). Như vậy máy có công suất 10KW thì lượng nhiên liệu tiêu hao là: x lít * 10 = 2,625 lít.
Dưới đây là bảng chỉ mức tiêu hao nhiên liệu dầu của máy phát điện chạy dầu cụ thể:
Công suất | Suất tiêu hao nhiên liệu | |||
25% Tải lít/giờ |
50% Tải lít/giờ |
75% Tải lít/giờ |
100% Tải
lít/giờ |
|
20 kVA | 2,9 | 3,7 | 4,7 | 5,2 |
30 kVA | 3,9 | 5,4 | 5,0 | 5,5 |
40 kVA | 4,1 | 5,0 | 6,4 | 8,4 |
50 kVA | 6,3 | 7,5 | 8,5 | 10 |
75 kVA | 7,5 | 9,4 | 12 | 14 |
100 kVA | 9,1 | 14,7 | 14,7 | 16,5 |
135 kVA | 11 | 12,5 | 17 | 18,5 |
150 kVA | 12,9 | 18 | 21 | 24 |
175 kVA | 14 | 16,5 | 22 | 31,5 |
200 kVA | 16,9 | 22,8 | 26,8 | 32,6 |
250 kVA | 18 | 30 | 30 | 42,6 |
300 kVA | 20 | 24 | 33 | 50 |
350 kVA | 22 | 32,6 | 37 | 55 |
400 kVA | 24,3 | 37,8 | 42,8 | 59,4 |
450 kVA | 29,5 | 42,3 | 50,3 | 59,5 |
500 kVA | 33,7 | 50,6 | 60,6 | 69,2 |
600 kVA | 40 | 59,5 | 71 | 85,2 |
700 kVA | 55,6 | 71,6 | 85,6 | 95,4 |
800 kVA | 77,6 | 85,1 | 99,1 | 119,6 |
1.000 kVA | 80 | 95,1 | 127 | 165 |
Hy vọng với cách tính định mức tiêu hao nhiên liệu máy phát điện của Bình Minh Group